Antithymocyte immunoglobulin (rabbit)
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Antithymocyte immunoglobulin (Thỏ)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 25mg.
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Khởi phát tác dụng: sự suy giảm tế bào T thường được quan sát thấy trong vòng 1 ngày sau khi bắt đầu điều trị. Sự giảm tế bào lympho có thể kéo dài trong ≥ 1 - 2 năm sau khi điều trị.
Nồng độ thuốc trong huyết tương trung bình 21,5 và 87 mcg/mL sau 4 - 8 giờ sau khi truyền lần lượt sau liều IV đầu tiên và cuối cùng, trong 7 - 11 ngày.
Thải trừ
Thời gian bán thải: 2 - 3 ngày sau liều đầu tiên, có thể tăng sau khi dùng lặp lại.
Dược lực học:
Cơ chế tác dụng ức chế miễn dịch chưa rõ; dường như liên quan đến việc thanh thải các tế bào lympho T phản ứng với kháng nguyên ngoại vi (tế bào T) và điều chỉnh sự hoạt hóa, di chuyển và độc tế bào của tế bào T.
ATG (thỏ) chứa các kháng thể liên kết các thụ thể bề mặt tế bào T, bao gồm CD2, CD3, CD4, CD8, CD11a, CD18, CD25, CD44, CD45, HLA - DR, chuỗi nặng HLA lớp I và β 2- microglobulin.
Gây suy giảm mạnh tế bào lympho CD2, CD3, CD4, CD8, CD16, CD25 và CD45 trong vòng 24 giờ sau khi dùng liều đầu tiên.
Không hiệu quả để điều trị chống thải ghép theo cơ chế trung gian kháng thể (thể dịch).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mometasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng tại chỗ: Kem 0,1%; thuốc xức 0,1%; thuốc mỡ 0,1% mometason furoat.
Thuốc xịt qua miệng: Bột chỉ để xịt qua miệng 110 microgam (cung cấp 100 microgam mỗi lần xịt); 220 microgam (cung cấp 200 microgam mometason furoat mỗi lần xịt).
Thuốc xịt vào mũi: Dịch treo xịt vào mũi 0,05% (tương đương 50 microgam mometason furoat monohydrat mỗi lần xịt).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextropropoxyphene (Dextropropoxyphen).
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây nghiện.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang dextropropoxyphene hydroclorid 65 mg.
- Viên nén dextropropoxyphene napsylat 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Arbutin.
Loại thuốc
Chất làm sáng da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2,5mg/1ml.
Kem 0,02g/1ml; 4,02mg/57g.
Thuốc mỡ 1,2g/5ml.
Dạng lỏng 2g/100ml; 0,36g/5g; 2,1g/100g; 1mg/150ml.
Sản phẩm phối hợp:
- Kem Arbutin (2 g/100mL) + Adenosine (0.05 g/100mL).
- Dạng lỏng Arbutin (2.2 g/100mL) + Adenosine (0.044 g/100mL).
- Kem Arbutin (0.8 g/40g) + Adenosine (0.016 g/40g) + Titanium dioxide (3.6 g/40g) + Zinc oxide (2.52 g/40g).
- Dạng lỏng Arbutin (2 g/100g) + Hydroxyproline (0.5 g/100g) + Octinoxate (1.5 g/100g) + Titanium dioxide (8.2062 g/100g).
- Kem Arbutin (1 g/50mL) + Adenosine (0.02 g/50mL) + Aluminium tristearate (0.04 g/50mL) + Aluminum hydroxide (0.45 g/50mL) + Methicone (20 CST) (1.3 g/50mL) + Octinoxate (1.5 g/50mL) + Talc (2.05 g/50mL) + Titanium dioxide (3.96 g/50mL) + Zinc oxide (0.96 g/50mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fexofenadine hydrochloride (fexofenadin hydroclorid)
Loại thuốc
Kháng histamin thế hệ 2, đối kháng thụ thể H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Fexofenadine hydroclorid:
- Nang 30 mg
- Viên nén 30 mg; 60 mg; 180 mg
- Viên nén phân tán 30 mg
- Hỗn dịch uống 6 mg/1 ml (30 ml, 300 ml)
Fexofenadine hydroclorid và pseudoephedrin kết hợp:
- Viên nén giải phóng kéo dài 12 giờ: Fexofenadine hydroclorid 60 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 120 mg (giải phóng kéo dài).
- Viên nén giải phóng kéo dài 24 giờ: Fexofenadine hydroclorid 180 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 240 mg (giải phóng kéo dài).
Sản phẩm liên quan